Đầu ép cosse DAIA TR-700 (Loại riêng biệt)
Nhà phân phối |
: Công ty TNHH Kỹ thuật Minh Đăng |
Model |
: TR-700 |
Nhà sản xuất |
: DAIA |
Đầu cắt cáp thủy lực Daia TR-700 – Giải pháp cắt cáp mạnh mẽ, hiệu suất cao
Daia TR-700 là thiết bị cắt cáp thủy lực chuyên dụng, hoạt động kết hợp với bơm thủy lực rời, giúp cắt cáp có tiết diện lên đến 520 mm² một cách nhanh chóng và hiệu quả. Với lực cắt mạnh mẽ đạt 300 kN và áp suất tối đa dưới 700 bar (10.000 PSI), thiết bị đảm bảo hiệu suất cao trong các ứng dụng công nghiệp.
Hệ thống cắt cáp Daia TR-700 bao gồm hai thành phần chính: đầu cắt và bơm thủy lực điện, tạo nên một giải pháp cắt thủy lực hoàn chỉnh. Nhờ thiết kế gọn nhẹ, tốc độ cắt nhanh và vận hành êm ái, sản phẩm đặc biệt phù hợp với những không gian làm việc chật hẹp.
Điểm nổi bật của Daia TR-700 là cơ chế chốt nắp lật, giúp đưa vật liệu vào dễ dàng, cùng với bộ lưỡi dao có thể thay thế nhanh chóng, mang lại sự tiện lợi tối đa khi sử dụng. Với trọng lượng 14,8 kg, thiết bị này mang đến sự linh hoạt và thuận tiện cho người dùng.
-
-
753
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
Thông số kỹ thuật:
No. | TR-700 |
Lực nén | 300 kN |
Áp suất | 70 MPa |
Kích thước | 310 mm |
Cân nặng | 14.8 kg |
Công suất nén | |
Đầu nói ép (đồng) và ống bôc | 8~500 mm |
Đầu nối chữ T | T·154~T·700 |
Bơm thủy lực điện đề xuất: DSP-120, DSP-201N
Bơm thủy lực điện phù hợp: DSP-124, DSP200
Kích thước khuôn cho dây đồng
Khuôn | A | B | C | ![]() |
8~14-12 | 12 | 5.20 | 25 | |
22~38-14 | 14 | 6.06 | 42 | |
45~70-19 | 19 | 8.23 | 37 | |
76~100-23 | 23 | 9.96 | 31 | |
110~125-26 | 26 | 11.26 | 27 | |
150-29 | 29 | 12.56 | 24 | |
180~200-32 | 32 | 13.86 | 22 | |
240-36 | 36 | 15.59 | 20 | |
250-38 | 38 | 16.45 | 19 | |
325-42 | 42 | 18.19 | 17 | |
400~500-47 | 47 | 20.35 | 15 |
Kích thước đầu nói T
Mục | Kích thước | Số lượng nén | Vị trí nén S |
Tiết diện dây áp dụng | ![]() |
|||||
H1 | H2 | W | L | T | C | |||||
T·154 | 34.0 | 25.7 | 24.4 | 28 | 6.0 | 17.0 | 3 | 8.5 | 123~154 | |
T·190 | 37.0 | 28.5 | 25.4 | 35 | 6.0 | 17.4 | 3 | 10.5 | 155~190 | |
T·240 | 40.0 | 30.2 | 28.5 | 40 | 7.0 | 19.0 | 3 | 13.0 | 191~240 | |
T·288 | 44.5 | 34.7 | 31.1 | 45 | 7.0 | 22.3 | 3 | 14.5 | 241~288 | |
T·365 | 47.5 | 37.7 | 34.0 | 50 | 7.0 | 24.8 | 3 | 16.0 | 289~365 | |
T·450 | 57.5 | 42.5 | 41.0 | 60 | 10.0 | 28.0 | 3 | 18.5 | 366~450 | |
T·560 | 62.0 | 46.0 | 45.0 | 65 | 11.0 | 31.0 | 3 | 20.0 | 451~560 | |
T·700 | 68.0 | 51.0 | 49.5 | 70 | 12.0 | 34.0 | 3 | 21.0 | 561~700 |
Vị trí nén
Nhánh chính ml |
Nhánh phụ ml |
2 (Φ16) |
3.5 (Φ20) |
5.5 (Φ26) |
8 | 14 | 22 | 38 | 60 | 100 | 150 | 200 | 250 | 325 | ![]() |
150 | 154 | 154 | 190 | 190 | 190 | 190 | 190 | 240 | 288 | 365 | |||||
200 | 240 | 240 | 240 | 240 | 240 | 240 | 240 | 288 | 365 | 365 | 450 | ||||
250 | 288 | 288 | 288 | 288 | 288 | 365 | 365 | 450 | 450 | 560 | |||||
325 | 365 | 365 | 365 | 365 | 365 | 450 | 450 | 560 | 560 | 700 | 700 | ||||
400 | 450 | 560 | 560 | 560 | 700 | 700 | |||||||||
500 | 560 | 560 | 700 | 700 | 700 | ||||||||||
600 | 700 | 700 | 700 |