Thiết bị đo điện trở đất FT6041

Thiết bị đo điện trở đất FT6041

Nhà phân phối : Công ty TNHH Kỹ thuật Minh Đăng
Model : FT6041
Nhà sản xuất : Hioki

 

Chức năng đo mở rộng: chọn phương pháp đo phù hợp cho mọi ứng dụng

− Phương pháp 4 cực (Phương pháp 4 cực của Wenner):
Đo điện trở suất của đất khi khảo sát thiết kế nối đất

− Phương pháp 3 cực:
Đo chính xác điện trở đất

− Chức năng MEC (Đo đất bằng kìm):
Đo điện trở đất mà không cần ngắt kết nối điện cực đất

− Phương pháp 3 cực sử dụng phép đo 4 điểm:
Đo giá trị điện trở đất từ vài ohm trở xuống

− Phương pháp 2 kìm:
Đo điện trở nối đất tại nhiều điểm nối đất

− Đo điện trở thấp:
Kiểm tra tính liên tục sau khi đo điện trở đất

 

Các tính năng chính:

- Tương thích với phương pháp 4 cực

- Đo điện trở đất mà không cần ngắt kết nối điện cực đất

- Sức chống chịu đạt chuẩn IP67, được chế tạo chắc chắn để chịu được việc sử dụng ở những địa điểm khắc nghiệt

- Thực hiện các phép đo, ngay cả trên bê tông bằng cách sử dụng Module Earth Nets

- Đo nhanh! Thiết kế cuộn giúp tránh rối dây

- Kìm cảm biến (bán rời) phù hợp cho cả bus bar hẹp và rộng

- Dễ dàng chuyển dữ liệu đo sang điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn bằng cách sử dụng ứng dụng GENNECT Cross miễn phí hoặc sang tệp Excel®. (Cần có Wireless Adapter Z3210)

  • 1208
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Đặc tính kỹ thuật cơ bản:

 

Các thông số đo  • Đo điện trở đất: phương pháp 4 cực, phương pháp 3 cực, phương pháp 2 cực, chức năng MEC, đo bằng kìm (hai kìm)
• Đo điện trở đất: phương pháp 4 cực
• Đo điện trở thấp: phương pháp 4 cực, phương pháp 2 cực
• Đo điện thế đất
Điện thế đất 0 đến 30,0 V RMS, Độ chính xác: ±2,3% rdg. ±8 dgt. (50/60 Hz), ±1,3% số đo. ±4 dgt. (DC)
Chức năng Cảnh báo dây có điện, tự động tiết kiệm điện, hiển thị điện trở đất (chỉ phương pháp 4 cực), điều chỉnh về 0, tự động giữ, chế độ đo liên tục, truyền dữ liệu không dây (chỉ khi Z3210 được kết nối), âm thanh còi, bộ so sánh, chuyển đổi màn hình, hiển thị quá tải điện thế đất (khi đo điện trở mặt đất)
Nhiệt độ và độ ẩm hoạt động -25°C đến 65°C (*1) (không ngưng tụ)
Nhiệt độ và độ ẩm bảo quản -25°C đến 65°C: 80% RH trở xuống (không ngưng tụ)
Chống bụi và chống thấm nước IP65, IP67 (EN60529)
Tiêu chuẩn EN61010 (an toàn), EN61326 (EMC), EN61557-1/EN61557-10/EN61557-14 (đo điện trở thấp, máy kiểm tra đất), EN61557-5 (máy kiểm tra đất)
Nguồn Pin hydrua kim loại niken HR6 x 4 hoặc pin kiềm LR03 × 4
Số lần đo mỗi lần sạc pin (*2) 500 lần (phương pháp 3 cực, không cài đặt Z3210)
400 lần (phương pháp 3 cực, với Z3210 được cài đặt và sử dụng kết nối không dây)
Kích thước và trọng lượng Xấp xỉ. 189 mm (7,44 inch)W × 148 mm (5,83 inch) H × 48 mm (1,89 inch) D, xấp xỉ. 765 g (26,98 oz.) (bao gồm pin, bộ bảo vệ)
Phụ kiện Thanh nối đất phụ L9840 (bộ 2 chiếc) ×2, Cáp đo L9845-31 ×1, Cáp đo L9845-33 ×1, Cáp đo L9845-52 ×1, Cáp đo L9841 ×1, Dây đo L9787 ×1, Lưới nối đất Mô-đun L9846 ×2, Hộp đựng C0208 ×1, Hộp đựng C0209 ×1, Bộ bảo vệ ×1, Pin kiềm LR6 ×4, Hướng dẫn sử dụng ×1, Biện pháp phòng ngừa khi vận hành ×1


 

*1:-25°C đến 40°C, -13°F đến 104°F (80% RH trở xuống), 40°C đến 45°C, 104°F đến 113°F (60 % RH trở xuống) , 45°C đến 50°C, 113°F đến 122°F (50% RH trở xuống), 50°C đến 55°C, 122°F đến 131°F (40% RH trở xuống), 55°C đến 60°C, 131°F đến 140°F (30% RH trở xuống), 60°C đến 65°C, 140°F đến 149°F (25% RH trở xuống)
*2:Pin NiMH x 4 (giá trị tham chiếu ở 23°C)

 

Đo điện trở đất: phương pháp 4 cực, phương pháp 3 cực, phương pháp 2 cực

 

Nguyên lý đo Áp dụng điện áp và đo điện áp và dòng điện (đo điện trở hiệu quả bằng cách phát hiện đồng bộ)
Phạm vi điện trở đất 3 Ω
(0 đến 3.000 Ω)
30 Ω
(0 đến 30,00 Ω)
300 Ω
(30,0 Ω đến 300,0 Ω)
3000 Ω
(300 Ω đến 3000 Ω)
30,00 nghìn Ω
(3,00 kΩ đến 30,00 kΩ)
300,0k Ω
(30,0 kΩ đến 300,0 kΩ)
Độ chính xác ±1,5% số đo. ±6 dgt ±1,5% số đo. ±4 dgt.
Điện trở cho phép của điện cực nối đất phụ 5 kΩ 50 kΩ 100 kΩ
Điện thế đất cho phép Đỉnh 30 V RMS hoặc 42,4 V

 

Chức năng MEC: Phương pháp 4 cực với kìm cảm biến, phương pháp 3 cực với kìm cảm biến

Nguyên lý đo Áp dụng điện áp và đo điện áp và dòng điện (đo điện trở hiệu quả bằng cách phát hiện đồng bộ)
Phạm vi điện trở đất 30 Ω (0,00 đến 30,00 Ω) 300 Ω (30,0 Ω đến 300,0 Ω) 3000 Ω (300 Ω đến 3000 Ω) 30,00 kΩ (3 k Ω đến 30,00 k Ω)
Độ chính xác ±5% số đo. ±6 dgt. ±5% số đo. ±3 dgt.

 

Đo điện trở đất: phương pháp 2 kìm

Nguyên lý đo Áp dụng điện áp và đo điện áp và dòng điện (đo điện trở hiệu quả bằng cách phát hiện đồng bộ)
Phạm vi điện trở đất 20 Ω (0,02 Ω đến 20,00 Ω) 200 Ω (20,0 Ω đến 200,0 Ω) 500 Ω (200 Ω đến 500 Ω)
Độ chính xác ±7% số đo. ±3 dgt. ±35% số đo.

 

Đo điện trở thấp

Điện áp hở mạch 4,0V đến 6,9V
Đo dòng điện 200 mA trở lên
Dải đo 30 Ω (0,00 đến 30,00 Ω) 300 Ω (30,0 Ω đến 300,0 Ω) 3000 Ω (300 Ω đến 3000 Ω)
Độ chính xác ±3 dgt. (0,00 đến 0,19 Ω)
±2% số đo. ±2 dgt. (0,20 Ω đến 10,00 Ω)
±2% số đo. ±2 dgt.

Sản phẩm cùng loại

Zalo
Hotline